Chú thích Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Hà_Lan

  1. “Holland Football Facts”. Holland.com. Ngày 25 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2013. 
  2. “Holland’s media-friendly football pros”. Radio Netherlands Worldwide. Ngày 17 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2013. 
  3. “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020. 
  4. Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020. 
  5. “Interlands Nederlands Eiftal en 1907”. www.voetbalstats.nl. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014. 
  6. 1 2 Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
  7. “Most Caps”. voetbalstats.nl. 
  8. “Top Scorers”. voetbalstats.nl. 
Danh hiệu
Tiền nhiệm:
 Pháp
Vô địch châu Âu
1988
Kế nhiệm:
 Đan Mạch
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Các giải đấu
Nam
Nữ
Giải đấu cúp
Nam
Nữ
Khác
Châu Á
Châu Phi
Bắc, Trung Mỹ
và Caribe
Nam Mỹ
Châu Đại Dương
Châu Âu
Ngoài FIFA
Đại hội thể thao
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan.
  1. 1974, 1984–1985, 1986–1988, 1990–1992